Tham khảo Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_GFriend

  1. “1st Vote Results Top 50”. asiaartistawards.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  2. James Buhain (18 tháng 2 năm 2016). “Big Bang, EXO Take Home Major Trophies For 2016 Gaon Chart K-Pop Awards”. kpopstarz.com. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  3. James Buhain (21 tháng 1 năm 2016). “Golden Disk Awards Winners: Night 1”. kpopstarz.com. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017. 
  4. Yoon Min-sik (15 tháng 1 năm 2017). “Exo, Twice grab top honors at Golden Disc awards”. koreaherald.com. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017. 
  5. “[2018골든디스크] 여자친구·비투비 베스트 남녀 그룹상 영예” (bằng tiếng Hàn). Naver. 10 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018. 
  6. 1 2 3 Chung Joo-won (20 tháng 11 năm 2016). “BTS, EXO, TWICE top 2016 Melon Music Awards”. english.yonhapnews.co.kr. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017. 
  7. “2017 Top 10 Artists”. Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017. 
  8. “[2017 멜론뮤직어워드] 여자친구, 퍼포먼스상 수상 "버디 사랑해"” (bằng tiếng Hàn). Naver. 2 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018. 
  9. “NOMINEES”. mama.mwave.me. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2017. 
  10. Tamar Herman (2 tháng 12 năm 2016). “8 Can't-Miss Performances From the Mnet Asian Music Awards”. billboard.com. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017. 
  11. Tamar Herman (14 tháng 1 năm 2016). “Seoul Music Awards Highlight Best K-Pop Music And Artists Of 2015”. kpopstarz.com. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  12. “'서가대' 엑소, 4년 연속 대상..방탄은 앨범·트와이스는 음원상[종합]” (bằng tiếng Hàn). Naver. 19 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017. 
  13. Lee Min-ji (20 tháng 9 năm 2017). “[소리바다 어워즈]첫 본상 수상자 여자친구 “행복하고 영광”” (bằng tiếng Hàn). newsen.com. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017. 
  14. “EXO, BTS and more nominated for a Bonsang at the Soribada Music Awards”. SBS PopAsia (bằng tiếng Anh). 21 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019. 
  15. “방탄소년단, 더팩트뮤직어워즈 대상..4관왕 영예(종합)”. star.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019. 
  16. “BreakTudo Awards 2019: Veja a lista completa de indicados”. BreakTudo (bằng tiếng pt-BR). 22 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  17. “第33回 日本ゴールドディスク大賞・受賞作品/アーティスト”. Japan Gold Disc Award (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019. 
  18. “Best Korean Singer nominee list”. 16 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2014. 
  19. “GFriend is your winner for this year’s MTV EMA Best Korea Act”. MTV Asia. 13 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017. 
  20. “'Show Champion' reveals 'Best Champion Songs' of 2015 and more for its end-of-the-year awards”. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015. 
  21. Jonathan M. Hicap (10 tháng 3 năm 2016). “Winners at the 28th Korean PD Awards”. Manila Bulletin. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  22. “여자친구, MTN 광고 페스티벌 女스타상 "영광, 노력할 것"” (bằng tiếng Korean). star.mt.co.kr. 21 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. “11월 30일 2016 제24회 '대한민국문화연예대상' 현장 여자친구편” (bằng tiếng Korean). asiabignews.com. 2 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  24. 12th Annual Soompi Awards nominations:
  25. Herman, Tamar (16 tháng 4 năm 2018). “BTS, GOT7 & Other K-Pop Acts Win Big at Soompi Awards”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019. 
  26. “‘인기스타상’ 여자친구 “버디와 멤버들 덕분…컴백곡 ‘밤’ 사랑 부탁””. MK스포츠 (bằng tiếng Korean). 6 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. “Artist Top 10”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019. 
  28. “Best Channel”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019. 
  29. “GFRIEND Takes Home First Ever Music Show Win on 'The Show'”. 2 tháng 2 năm 2016. 
  30. “Watch: GFRIEND Grabs 8th Trophy for 'Rough' on 'The Show'”. 16 tháng 2 năm 2016. 
  31. “GFRIEND Takes 1st Win For 'Navillera' On 'The Show'...”. 19 tháng 7 năm 2016. 
  32. “GFRIEND Grabs 9th Win For 'Navillera' On 'The Show'...”. 2 tháng 8 năm 2016. 
  33. “GFRIEND Grabs 12th Win For 'Navillera' On 'The Show'...”. 9 tháng 8 năm 2016. 
  34. “Watch: GFRIEND Takes Home 1st Win For 'Fingertip' On 'The Show'...”. 14 tháng 3 năm 2017. 
  35. “Watch: GFRIEND Takes 2nd Win With 'Fingertip' On 'The Show'...”. 11 tháng 4 năm 2017. 
  36. “GFRIEND Wins On 'Show Champion' with 'Rough'...”. 3 tháng 2 năm 2016. 
  37. “GFRIEND Takes Home 9th Win With 'Rough' on 'Show Champion'”. 17 tháng 2 năm 2016. 
  38. “GFRIEND Wins With 'Rough' On 'Show Champion'...”. Ngày 24 tháng 2 năm 2016. 
  39. “Watch: GFRIEND Grabs 2nd Win For 'Navillera' On 'Show Champion'”
  40. “GFRIEND Takes 13th Win For 'Navillera' On 'Show Champion'...”. 10 tháng 8 năm 2016. 
  41. “GFRIEND Takes Home Win with 'Rough'... on 'M”. 4 tháng 2 năm 2016.  Đã bỏ qua văn bản “Countdown'” (trợ giúp)
  42. “G-Friend Win #1 During The ngày 11 tháng 2 năm 2016 Episode Of Mnet's 'M”. 12 tháng 2 năm 2016.  Đã bỏ qua văn bản “ Countdown'” (trợ giúp)
  43. “GFRIEND Takes 10th Win and 1st Triple Crown With 'Rough' on 'M”. 18 tháng 2 năm 2016.  Đã bỏ qua văn bản “Countdown'” (trợ giúp)
  44. “GFRIEND Wins No. 1 On 'M”. 21 tháng 7 năm 2016.  Đã bỏ qua văn bản “Countdown'...” (trợ giúp)
  45. “G-Friend win #1... July 28th 'M”.  Đã bỏ qua văn bản “ Countdown'” (trợ giúp)
  46. “GFRIEND Takes 10th Win And Triple Crown For 'Navillera' on 'M”. 4 tháng 8 năm 2016.  Đã bỏ qua văn bản “Countdown'...” (trợ giúp)
  47. “GFRIEND Takes 4th Win for 'Rough' Through 'Music Bank'”. 5 tháng 2 năm 2016. 
  48. “GFRIEND Takes Home Their 7th Win on 'Music Bank' With 'Rough'”. 12 tháng 2 năm 2016. 
  49. “Watch: GFRIEND Snags 11th Win With 'Rough' on 'Music Bank'”. 19 tháng 2 năm 2016. 
  50. “GFRIEND Gets 14th Win for 'Rough' on 'Music Bank'...”. 26 tháng 2 năm 2016. 
  51. “Watch: GFRIEND Gets 4th Win With 'Navillera' On 'Music Bank'...”. 22 tháng 7 năm 2016. 
  52. “G-Friend win #1... July 29th 'Music Bank'”
  53. “Watch: GFRIEND Gets 14th Win For 'Navillera' On 'Music Bank'...”. 12 tháng 8 năm 2016. 
  54. “GFRIEND Takes 5th Win for 'Rough' on 'Inkigayo'”. 7 tháng 2 năm 2016. 
  55. “GFRIEND Scores Emotional 12th Win for 'Rough' on 'Inkigayo'”. 21 tháng 2 năm 2016. 
  56. “GFRIEND Scores 15th Win for 'Rough' on 'Inkigayo'...”. 28 tháng 2 năm 2016. 
  57. “GFRIEND Grabs 5th Win For 'Navillera' On 'Inkigayo'...”. 24 tháng 7 năm 2016. 
  58. “GFRIEND Wins 'Inkigayo' For 2nd Week In A Row...”. 31 tháng 7 năm 2016. 
  59. “GFRIEND Snags 'Inkigayo' Triple Crown...”. 7 tháng 8 năm 2016. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_GFriend http://www.sbs.com.au/popasia/blog/2018/06/21/exo-... http://www.allkpop.com/article/2015/12/show-champi... http://www.allkpop.com/article/2016/07/performance... http://www.allkpop.com/article/2016/07/performance... http://www.asiaartistawards.com/vote/results/ http://www.asiabignews.com/news/view.php?no=7171 http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/8... http://www.breaktudo.com/breaktudo-awards-2019-vej... http://www.facebook.com/gfrdofficial